Máy bao phim viên thuốc là một thiết bị chuyên dụng trong ngành dược phẩm. Chức năng của máy là dùng để bao một lớp nguyên liệu lên bề mặt viên nén. Có chức năng nhằm bảo vệ cho các thành phần bên trong viên cũng như tạo độ bóng cho bề mặt.
CẤU TẠO MÁY BAO PHIM
- Vỏ và thân máy được cấu thành từ inox 304, thiết kế 2 lớp. Giữa có lớp bảo ôn cách nhiệt, đảm bảo cách nhiệt hoàn toàn với bên ngoài.
- Bộ phận tiếp xúc với nguyên liệu được thiết kế bằng inox 316 không rỉ sét.
- Các chi tiết máy đều được gia công bằng máy CNC cực kì chính xác.
- Hệ thống phun (2 vòi) và bơm nhu tự động được điều khiển bằng biến tần giúp cho việc phân bố sương lên bền mặt viên có độ bóng.
- Lưu lượng khí qua valve được thiết lập kiểm soát chặt chẽ.
- Không khí đầu vào có hệ thống xử lý – lọc – hút ẩm cẩn thận.
- Gió được hút vào và thổi ra được điều chỉnh bằng khí nén.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA NHỮNG BỘ PHẬN CHÍNH TRONG MÁY
MÁY CHÍNH
Trong quá trình màng film được xử lý trên máy chính, nó sẽ chỉ ra:
- Lượng bụi đã được loại bỏ.
- Lượng dung dịch đường không bị bắn ra.
- Điều kiện vận hành máy.
- Một số ít viên thuốc bị vấy bẩn.
- Quy trình bao viên rất đơn giản.
- Thời gian bao viên ngắn cũng như hiệu quả làm việc cao.
Máy chính thích hợp được điều khiển bởi sự tích hợp của một máy tính nhỏ và màn hình điều khiển PLC. Kiểm soát nhiệt độ và áp uất trên chương trình điều khiển có rất nhiều chức năng. Việc điều chỉnh tự động các trình tự chính như dòng giới hạn, áp suất âm, cửa nạp, xả, nhiệt độ….
Máy còn được thiết kế thêm chức năng dữ liệu số và và chức năng in với hơn 14 chương trình để bao phủ. Thiết bị in được cấu tạo theo từng yêu cầu của khách hàng.
PHẦN KHÍ NÓNG
Đầu tiên lượng khí sẽ được chuyển vào trung tâm của quạt ly tâm để được làm sạch với độ 100.000 sau 3 lần lọc: lọc thứ nhất – lọc trung bình – lọc cao nhất. Sau đó khí sẽ được thổi vào phần tang trống của máy chính thông qua hơi hoặc nhiệt điện. Máy bao phim được trang bị một bộ trống rung, một bộ lọc thứ cấp phù hợp với tiêu chuẩn GMP.
KHOANG XẢ KHÍ
Được sử dụng đơm khí từ phần tang trống của máy chính (bao gồm việc hấp thụ những hạt bụi), giữ cho áp suất luôn dưới âm. Khoang được trang bị một bộ chống rung. Cửa xả khí được thiết kế thêm một bộ phận chống thấm nước. Quý khách phải đóng cửa xả khí trước khi tắt máy để tránh lượng khí cửa xả bị thấm ngược lại.
Khoang xả khí được trang bị thêm thiết bị hút bụi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BAO PHIM BG -20
Thông tin thiết bị | Thông số kỹ thuật |
Năng lực sản xuất | 20kg/mẻ |
Phạm vi điều chỉnh tốc độ quay buồng bao phim | 3-28 (r/min) |
Đường kính cổng cấp liệu | 280mm |
Đướng kính buồng bao phim | 680mm |
Đướng kính lưới trống | 3mm |
Công suất động cơ chủ | 0.75 kw (không gian máy chủ hoàn toàn được bao bọc) |
Nguồn không khí (tự cung cấp) | 0.8m3/phút – Áp suất ≥ 0.4 Mpa… |
Hệ thống điều khiển lập trình bằng máy tính: điều chỉnh tốc độ nhiều cấp chuyển đổi khác nhau, các thông số, tốc độ vận hành, tốc độ đầu vào không khí, vật liệu phun có thể được cài đặt, điều chỉnh và hiển thị trong quá trình hoạt động của toàn bộ máy và được lưu lại để sử dụng không cần cài đặt lại. | |
Tủ lọc và tạo khí nóng | Công suất động cơ của bộ lọc máy thổi khí nóng: 0,75kw (chống cháy nổ) |
Độ chính xác lọc là 0.5 µm và độ sạch của lọc: Loại 100.000 | |
Khối lượng cấp khí: 1200m3/h ( bộ lọc 3 tầng) | |
Nhiệt độ không khí nóng có thể điều chỉnh từ 40 đến 800C | |
Kích thước: 550 x 530 x 750mm | |
Trọng lượng của tủ khí nóng: 250kg | |
Tủ hút khử bụi | Công suất động cơ: 2.2kw (chống cháy nổ) |
Lượng khí thải: 3571 m3/h | |
Bên ngoài của tủ hút là thép không gỉ (inox 304) mở | |
Kích thước: 620 x 620 x 1400mm (dài x rộng x cao) | |
Trọng lượng tủ hút: 300kg | |
Súng phun | Công suất động cơ của bơm nhu tự động: 0.25kw |
Phạm vi điều chỉnh tốc độ bơm nhu tự động: 200 – 700 vòng/ phút |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY BAO PHIM BG-150, BG-80, BG-(35-40), BG-10
Model | BG-150 | BG-80 | BG (35-40) | BG-10 |
Năng suất (kg) | 150 | 80 | 35-40 | 10 |
Tốc độ (r/min) | 4-20 | 4-24 | 4-28 | 4-32 |
Công suất (kw) | 2.2 | 1.5 | 1.1 | 0.55 |
Kích thước (mm) | 1670 x 1400 x 1920 | 1300 x 1000 x 1800 | 1160 x 870 x 1800 | 950 x 1300 x 1400 |
Đường kính (mm) | Φ 1200 | Φ930 | Φ 780 | Φ 600 |
Công suất (kw) | 5.5 | 3 | 2.2 | 1.1 |
Lưu lượng bơm (m3/h) | 7419 | 5268 | 3517 | 1285 |
Công suất động cơ (kw) | 1.5 | 1.1 | 0.75 | 0.37 |
Lưu lượng khí (m3+/h) | 2356 | 1685 | 1285 | 816 |
Áp suất (Mpa) | ≥ 0.4 | ≥ 0.4 | ≥ 0.4 | ≥ 0.4 |
Lượng khí tiêu thụ (kg/h) | ≤ 106 | ≤ 85 | ≤ 74 | ≤ 60 |
Trọng lượng (kg) | 850 | 600 | 500 | 200 |
VIDEO THAM KHẢO
Chúng tôi với phương châm “ Mang đến sự hài lòng cho khách hàng”. Quý khách hãy yên tâm với chế độ hậu mãi cũng như dịch vụ bảo hành mà Công Nghệ Tự Động Hóa Thiên Phú cung cấp.
Hãy nhấc máy lên gọi ngay cho chúng tôi qua số hotline: 0939.789.588 – 0988.639.666 để được tư vấn trực tiếp nhé.
CÔNG NGHỆ TỰ ĐỘNG HÓA THIÊN PHÚ
🏠 Địa Chỉ : Số 51 DM6-DM8 làng nghề Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Hà Nội
☎ Hotline : 0939.789.588 - 0988.639.666
☎ Ms Thu Phương : 0968 326 733 - 0961 328 211
📧 E-mail : congnghetudonghoa.jsc@gmail.com
🌍 Website : www.congnghetudonghoa.com
☘️ Link googlemap : goo.gl/maps/YX83ATstkh7iguoVA
🎬 Fanpage : www.facebook.com/congnghetudonghoathienphu
🎬 Youtube : www.youtube.com/channel/UCObMsW7wpxMCFirwmpX7VFA/